1 | | 1000 năm văn hiến Thăng Long - Hà nội và một số hỏi đáp về Thăng Long - Hà nội / Hồ Phương Lan, Dương Phong tuyển chọn và giới thiệu . - H : Lao động, 2010 . - 799 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: PD/VT 03319, PD/VT 03320 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
2 | | Bank 3.0: Tương lai của ngân hàng trong kỷ nguyên số / Brett King; Nguyễn Phương Lan dịch . - H. : Kinh tế quốc dân, 2014 . - 511 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05436-PD/VT 05439, PM/VT 07884 Chỉ số phân loại DDC: 332.1 |
3 | | Biện pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của bộ phận Phát triển OLED TV tại công ty TNHH LG DISPLAY Việt Nam Hải Phòng/ Nguyễn Ái Thùy Dương; Nghd.:Hoàng Thị Phương Lan, Ngô Anh Cường . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 85tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05011 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
4 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh Bảo hiểm tài sản kỹ thuật tại Công ty Bảo hiểm Bưu điện Hải Phòng/ Bùi Duy Hùng; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan, Ngô Anh Cường . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 71tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05042 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
5 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Thành Nam / Đỗ Thị Ngọc Anh; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 88tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15064 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
6 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của công ty cổ phần nhựa Bình Minh / Trịnh Thị Phương Lan; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 79 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01984 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
7 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của công ty cổ phần Vĩnh Cửu / Phạm Thị Lan Anh; Nghd.: Hoàng Phương Lan . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 71tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15061 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
8 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả tài chính của công ty cổ phần thương mại Hải Huy / Nguyễn Thị Loan; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 67tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04884 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
9 | | Biện pháp nâng cao năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt nam / Hoàng Thị Phương Lan . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 54 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00580 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
10 | | Biện pháp tăng cường công tác quản lý thuế giá trị gia tăng đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Chi cục Thuế khu vực Hồng Bàng - An Dương / Vũ Hoàng Anh; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan, Ngô Anh Cường . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 84tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05046 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
11 | | Các giải pháp nâng cao hiệu quả tài chính Công ty Cổ phần Viễn thông Điện lực Hà Nội / Vũ Thị Thiên Thu, Đồng Thanh Thư, Phan Thị Phương Thảo; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 83tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18616 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
12 | | Các nhân tố ảnh hưởng đến tính minh bạch thông tin trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp cảng biển niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam / Nguyễn Đức Duy, Đỗ Ngọc Quế Anh, Đặng Thị Thùy; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 63tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19651 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
13 | | Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thị trường chứng khoán / Đào Văn Thi, Phùng Mạnh Trung (ch.b) . - Hải phòng : Nxb. Hàng hải, 2023 . - 153tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 08145, PM/VT 11118 Chỉ số phân loại DDC: 332.6 |
14 | | Câu hỏi và tình huống học tập môn tâm lí học : Dùng cho sinh viên các trường sư phạm / Phan Trọng Ngọ, Lê Minh Nguyệt, Nguyễn Phương Lan, Lò Mai Thoan . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016 . - 275tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06871, PD/VT 07116, PM/VT 09583 Chỉ số phân loại DDC: 150 |
15 | | Đầu tư mạo hiểm: Mọi điều cần biết về đầu tư mạo hiểm từ A đến Z / Brad Feld; Người dịch: Nguyễn Phương Lan . - H. : Lao động xã hội, 2015 . - 395 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05303-PD/VV 05306, PM/VV 04596 Chỉ số phân loại DDC: 332.6 |
16 | | Giáo trình nguyên lý kế toán / B.s.: Đoàn Quang Thiệu (ch.b.), Đàm Phương Lan, Nguyễn Thị Tuân, Đặng Thị Dịu . - H. : Khoa học kỹ thuật, 2010 . - 239tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 657 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-Nguyen-ly-ke-toan_Doan-Quang-Thieu_2010.pdf |
17 | | Giáo trình nguyên lý kế toán / Hoàng Thị Phương Lan (ch.b), Nguyễn Thị Hoa, Bùi Thị Phương . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2024 . - 142tr. ; 25cm Chỉ số phân loại DDC: 657 |
18 | | Giáo trình nhập môn cơ sở dữ liệu / Phương Lan (ch.b), Hoàng Đức Hải . - H. : Lao động - Xã hội, 2008 . - 188tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 005.74 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-Nhap-mon-co-so-du-lieu_Phuong-Lan_2008.pdf |
19 | | Giáo trình thị trường chứng khoán (CTĐT) / Hoàng Thị Phương Lan . - Hải Phòng : NXB. Hàng hải, 2020 . - 111tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07710, PM/VT 10322 Chỉ số phân loại DDC: 332.6 |
20 | | Giáo trình tư pháp quốc tế / Chủ biên: Trần Minh Ngọc, Vũ Thị Phương Lan ; Nguyễn Thái Mai, Vũ Đức Long, Bùi Thị Thu.. . - H. : Tư Pháp, 2017 . - 582tr. ; 22cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06905, PD/VV 06906, PM/VV 05301-PM/VV 05306 Chỉ số phân loại DDC: 346 |
21 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng / Phạm Thu Chang, Nguyễn Thị Thúy Mai, Lê Bích Phương Anh; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 61tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19660 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
22 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả tài chính của Công ty CP Gang thép Thái Nguyên / Lê Thị Nhật, Nguyễn Thị Thư, Vũ Thị Vân; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 111tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18906 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
23 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả tài chính tại công ty TNHH xây dựng và xử lý nền móng Việt Hùng giai đoạn 2016-2017 / Phạm Thị Thúy Hằng, Tạ Thị Thái Hà, Lê Thị Ngọc Ánh; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 84tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17967 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
24 | | Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín Sacombank Hải Phòng / Đặng Thị Thạch Thảo; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 91tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04888 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
25 | | Giải pháp nâng cao năng lực tài chính của các doanh nghiệp nhỏ và vừa Hải Phòng giai đoạn 2015-2020/ Hoàng Thị Phương Lan, Đinh Thị Thu Ngân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 52tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01456 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
26 | | Giải pháp nâng cao năng lực tài chính của công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 40 / Đinh Thị Lộc; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04654 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
27 | | Giải pháp nâng cao năng lực tài chính của Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam Vinamilk / Đào Nguyễn Tuệ Minh, Hà Thị Mai, Bùi Thị Lệ Mỹ ; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 95tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18790 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
28 | | Giải pháp nâng cao năng lực tài chính của Công ty CP cảng Đoạn Xá giai đoạn năm 2017-2021 / Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thị Mai Trang; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 42tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20067 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
29 | | Giải pháp nâng cao năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt Nam / Hoàng Thị Phương Lan ; Nghd.: Đinh Ngọc Viện, Nguyễn Hồng Vân . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 158tr. ; 30cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/TS 00077 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
30 | | Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh dịch vụ tại công ty TNHH vận tải Việt Nhật / Đào Ngọc Hân, Ngô Thu Hằng, Hoàng Thị Hằng; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 123tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17998 Chỉ số phân loại DDC: 332 |